wax and wane Thành ngữ, tục ngữ
wax and wane
Idiom(s): wax and wane
Theme: ALTERNATIVES
to increase and then decrease, especially with reference to the phases of the moon.
• As the moon waxes and wanes, so does the height of the tide change.
• Voter sentiment about the tax proposal waxes and wanes with each passing day.
wax và abate
Để tăng (wax) và giảm (wane) xen kẽ. Tài sản của tui đã tàn lụi theo năm tháng, nhưng dù sao thì tui cũng sống giản dị và điều đó chưa bao giờ ảnh hưởng nhiều đến tôi. Số cử tri đi bỏ phiếu sáp và giảm dần tùy thuộc vào vị trí được bầu chọn. Xem thêm: and, wane, wax wax and abate
Fig. tăng và sau đó giảm, như các giai đoạn của mặt trăng. Khi mặt trăng sáng dần và mờ đi, độ cao của thủy triều cũng thay đổi theo. Cảm xúc của cử tri về đề xuất thuế sẽ giảm dần theo từng ngày. Xem thêm: và, wane, wax wax and abate
Tăng và giảm, như về kích thước, số lượng, độ mạnh hoặc cường độ, như trong Đăng ký trong các chương trình này sáp và suy yếu dần từ năm này qua năm khác. Biểu thức này đen tối chỉ các giai đoạn của mặt trăng, với những thay đổi theo chu kỳ về kích thước của nó. Nó được ghi lại lần đầu tiên vào những năm 1300. Xem thêm: và, wane, wax wax và abate
trải qua những lần tăng và giảm luân phiên. 2002 New York Times Mức độ an ninh mà tất cả người có thể chấp nhận những thay đổi về mặt tâm lý khi các tình huống khủng hoảng trở nên tồi tệ và suy yếu. Xem thêm: và, wane, wax ˌwax và ˈwane
(văn học) tăng rồi giảm về sức mạnh, tầm quan trọng, v.v. trong một khoảng thời (gian) gian: Sự nổi tiếng của chính phủ vừa giảm dần trong năm qua. hai động từ miêu tả sự thay đổi hình dạng của mặt trăng trên bầu trời. Khi mặt trăng sáp, chúng ta có thể nhìn thấy nhiều sáp hơn, và khi nó tàn đi, chúng ta sẽ thấy ít hơn.
An wax and wane idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wax and wane, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wax and wane